Từ điển Thiều Chửu
濫 - lạm/lãm/cãm
① Giàn giụa. ||② Nước tràn ngập. ||③ Quá lạm, như lạm hình 濫刑 dùng hình quá phép, lạm thưởng 濫賞 thưởng quá lạm, v.v. ||④ Phóng túng, như tiểu nhân cùng tư lạm hĩ 小人窮斯濫矣 (Luận Ngữ 論語) kẻ tiểu nhân cùng quẫn liền phóng túng ngay. Chơi bạn không kén chọn gọi là lạm giao 濫交. ||⑤ Lời viển vông. ||⑥ Lạm tràng 濫觴 cái mối nhỏ gây nên sự lớn, cũng như nước suối mới chảy ra chỉ nông ngập cái chén mà sau thành sông thành bể. ||⑦ Một âm là lãm. Quả ngâm, quả dầm đường. ||⑧ Lại một âm là cãm. Cái bồn tắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濫 - hạm
Cái bồn tắm, chậu lớn để ngồi vào mà tắm — Các âm khác là Lam, Lãm, Lạm. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濫 - lam
Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông — Các âm khác là Hạm, Lãm, Lạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濫 - lạm
Nước dâng cao mà tràn ra khỏi bờ — Vượt khỏi giới hạn. Quá độ — Tham lam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
濫 - lạm
Lửa cháy lan ra.


濫用 - lạm dụng || 苛濫 - hà lạm || 濫權 - lạm quyền || 氾濫 - phiếm lạm || 泛濫 - phiếm lạm || 浮濫 - phù lạm || 濫務 - lạm vụ || 濫發 - Xuất hiện nhiều quá mức. Cho ra quá mức. ||